TT
|
TÀI LIỆU (1)
|
LOẠI TÀU
|
CĂN CỨ
|
GHI CHÚ
|
Tàu lớn (2)
|
Tàu nhỏ (3)
|
Hoạt động tuyến Quốc tế
|
Không hoạt động tuyến Quốc tế
|
I
|
Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu công vụ:
|
A
|
Giấy phép
|
|
Giấy phép đài tàu biển
|
X
|
X
|
X
|
Thể lệ Thông tin vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông quốc tế; Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông
|
Áp dụng đối với những tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Pháp lệnh bưu chính, viễn thông
|
B
|
Các loại nhật ký và sổ
|
1
|
Nhật ký hàng hải
|
X
|
X
|
X
|
Quy định 28, Chương V, công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
2
|
Nhật ký máy tàu biển
|
X
|
X
|
X
|
Quy định 28, chương V, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
3
|
Nhật ký dầu Phần i
|
X
|
X
|
|
Quy định 20, Phụ lục i, Công ước MARPOL 73/78
|
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150GT trở lên và các tàu khác từ 400GT trở lên
|
(1) Tài liệu cấp cho các tàu hoạt động tuyến Quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không hoạt động tuyến quốc tế. (2) Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào Số đăng ký tàu biển Quốc gia Việt nam theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật Hàng hải Việt nam. (3) Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
|
4
|
Nhật ký vô tuyến điện
|
X
|
X
|
X
|
Quy định 17, Chương IV, Công ước SOLAS 74; Điều 4.2.5.6, Chương 4, TCVN 6278:2003
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông
|
|
5
|
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh
|
X
|
X
|
|
Quy định 19.5, chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
|
6
|
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa
|
X
|
X
|
|
Quy định 19.5, Chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
|
7.
|
Nhật ký thải rác
|
X
|
|
|
Quy định 9, Phụ lục V, Công ước MARPOL 73/78; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
|
8.
|
Lý lịch của tàu
|
X
|
|
|
Quy định 5, chương XI-2, Công ước SOLAS 74
|
|
|
9.
|
Số kiểm tra kỹ thuật tàu chạy ven biển
|
|
|
X
|
Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN 7061-1, 2002
|
|
|
10.
|
Sổ đăng ký thiết bị nâng
|
X
|
X
|
|
Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN 6272:2003
|
Áp dụng đối với thiết bị nâng có trọng tải làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên
|
|
C
|
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn
|
|
1
|
Số tay ổn định tàu
|
X
|
X
|
X
|
Quy định 10, Công ước LL66; Quy định 22, Chương II-1, Công ước SOLAS 74; Điều 3.1.3, Chương 3, TCVN 6259-11: 2003
|
|
|
2
|
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng
|
X
|
X
|
|
Quy định 10, Công ước LL66; Điều 3.1.3, Chương 3, TCVN 6259-11:2003
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL66)
|
|
3
|
Sơ đổ kiểm soát cháy
|
X
|
X
|
|
Quy định 15.2.4, Chương II-2, Công ước SOLAS 74; Điều 15.2.2, Chương 15, TCVN 6259-5:2003
|
|
|
4
|
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp
|
X
|
X
|
|
Quy định 8, 37, chương III, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
|
5
|
Sơ đồ và sổ tay kiểm soát hư hỏng
|
X
|
|
|
Quy định 23, 23.1, chương II.1, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu hàng khô từ 500GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 và tất cả các tàu khách
|
|
6
|
Sổ tay tính ổn định khi tàu bị hư hỏng
|
X
|
X
|
|
Quy định 25-8, chương II-1, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu có chiều dài từ 100m trở lên và tất cả các tày khách (chiều dài theo Quy định 2, Chương II.1 Công ước SOLAS 74)
|
|
7
|
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy
|
X
|
|
|
Quy định 15.2.3, Chương II-2, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
8
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
X
|
|
|
Quy định 16.2, chương II-2, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
9
|
Sổ tay huấn luyện cứu sinh
|
X
|
|
|
Quy định 35, Chương III, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
10
|
Bản kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh
|
X
|
|
|
Quy định 36, Chương III, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
11
|
Bản kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa
|
X
|
|
|
Quy định 14.2.2, Chương II-2, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
12
|
Sổ tay chằng buộc hàng hóa
|
X
|
|
|
Quy định 5, chương VI và Quy định 5, chương VII, Công ước SOLAS 74;
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng
|
|
13
|
Bản kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu
|
X
|
X
|
|
Quy định 26, Phụ lục I , Công ước MARPOL 73/78; Điều 1.1.2, TCVN 6276:2003
|
Áp dụng đối với tàu chở dầu từ 150GT trở lên và các tàu khác từ 400GT trở lên
|
|
14
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi số liệu hành trình
|
X
|
X
|
|
Quy định 18.8, Chương V, Công uớc SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74
|
|
15
|
Bản kế hoạch an ninh tàu
|
X
|
|
|
Điều 9, Phần A, Bộ luật ISPS
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
16
|
Tài liệu về đặc tính điều động của tàu
|
X
|
|
|
Quy định 28, Chương II-1, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
17
|
Tài liệu về độ lệch la bàn từ
|
X
|
X
|
X
|
Quy định 19.2.1.3, Chương V, Công ước SOLAS 74
|
|
|
18
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh
|
X
|
X
|
|
Quy định 15.9, chương IV, Công ước SOLAS 74
|
|
|
19
|
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn
|
X
|
|
|
Điều 11, Bộ luật Quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM)
|
Áp dụng đối với tàu từ 500GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
D
|
Các ấn phẩm
|
|
I
|
Hải đồ và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thủy triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển
|
X
|
X
|
|
Quy định 27, Chương V, Công ước SOLAS 74; Điều 5.2, TCVN 6278: 2003
|
|
|
II
|
Tàu khách: Ngoài các tài liệu quy định tại Mục I , còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
|
Các tài liệu theo quy định của Công ước SOLAS 74
|
X
|
|
|
Quy định 29, Chương III và Quy định 7.3, 30 Chương V, Công ước SOLAS 74
|
|
|
III
|
Tàu hàng: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I , còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
1
|
Sổ tay tàu chở hàng rời
|
X
|
X
|
|
Quy định 7, chương VI và Quy định 8, chương XII, Công ước SOLAS 74; điều 32.2, chương 32, TCVN 6259-2A: 2003
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
|
2
|
Sổ tay tàu chở hàng hạt
|
X
|
X
|
|
Công ước SOLAS 74; Bộ luật Quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt, 1991 (Bộ luật GRAIN 91)
Quy định 9, Chương VI,
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt
|
|
3
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
X
|
X
|
|
Quy định 2, chương XI-1, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
|
IV
|
Tàu chở hàng nguy hiểm: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
a
|
Đối với tàu dầu:
|
|
1
|
Sổ tay ổn định và phân khoang
|
X
|
X
|
|
Quy định 25, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
2
|
Nhật ký dầu Phần II
|
X
|
X
|
|
Quy định 20, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
3
|
Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu
|
X
|
X
|
|
Quy định 15(3)(c), Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
4
|
Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu
|
X
|
X
|
|
Quy định 15(3)(a), Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
5
|
Sổ tay vận hành két nước dằn sạch chuyên dùng
|
X
|
X
|
|
Quy định 13A, Phụ lục I , công ước MARPOL 73/78
|
|
|
6
|
Sổ tay trang thiết bị và vận hành hệ thống rửa bằng dầu thô
|
X
|
X
|
|
Quy định 13B, Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
7
|
Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh giá trạng thái
|
X
|
X
|
|
Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO
|
Áp dụng đối với tàu vỏ đơn
|
|
8
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
X
|
X
|
|
Quy định XI-2/2, Công ước SOLAS 74; Nghị quyết A.744(18) của IMO
|
|
|
9
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ
|
X
|
X
|
|
Điều 2.4.4, bộ luật quốc tế về hệ thống an toàn chống cháy của tàu, 2000 (Bộ luật FSS 2000)
|
|
|
b
|
Đối với tàu chở hóa chất và tàu chở chất lỏng độc hại:
|
|
1
|
Nhật ký hàng
|
X
|
X
|
|
Quy định 9, Phụ lục II, Công ứơc MARPOL 73/78
|
|
|
2
|
Sổ tay quy trình và cách bố trí
|
X
|
X
|
|
Quy định 5, 5A và 8, Công ước MARPOL 73/78; nghị quyết MEPC.18(22) của IMO
|
|
|
3
|
Sổ tay ứng cứu ô nhiễm biển do chất lỏng độc hại gây ra
|
X
|
X
|
|
Quy định 16, Phụ lục II, Công ước MARPOL 73/78
|
|
|
4
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ
|
X
|
X
|
|
Điều 2.4.4, Bộ luật FSS 2000
|
|
|
V
|
Tàu cao tốc: Ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
1
|
Sổ tay tàu cao tốc
|
X
|
X
|
|
Điều 1.12, Bộ luật HSC 2000
|
|
|
2
|
Giấy phép khai thác tàu cao tốc
|
X
|
|
|
Điều 1.9, Bộ luật HSC 2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|