|
Tên đèn
|
HÀM LUÔNG
|
Tọa độ địa dư
|
09°58'19"00N 106°37'59"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 1.20
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
7.5 / 13.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Hàm Luông - An Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bến Tre định hướng ra vào cửa Hàm Luông
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN TRE
|
Tọa độ địa dư
|
08°42'30"00N 106°32'20"000E
|
Năm xây dựng
|
1999
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
9.00 / 139.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Hòn Tre - Côn Đảo - Bà Rịa - Vũng Tàu- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Côn Đảo định hướng ra vào cảng Bến Đầm
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
MŨI DINH
|
Tọa độ địa dư
|
11°21'30"00N 109°01'11"000E
|
Năm xây dựng
|
1904
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 170.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
24 / 33.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Mũi Dinh - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Ninh Thuận, Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
PHAN THIẾT
|
Tọa độ địa dư
|
10°55'04"00N 108°06'22"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
10.00 / 5.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 13.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Cà Ty - Hưng Long - Phan Thiết - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng ra vào cảng Phan Thiết.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
KÊ GÀ
|
Tọa độ địa dư
|
10°41'30"00N 107°59'38"000E
|
Năm xây dựng
|
1983
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
41.00 / 24.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
24 / 21.50
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Kê Gà - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
PHÚ QUÝ
|
Tọa độ địa dư
|
10°32'05"00N 108°55'07"000E
|
Năm xây dựng
|
1997
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
18.00 / 106.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 28.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bình Thuận định hướng ra vào vùng biển Phan Thiết.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
TRIỀU DƯƠNG
|
Tọa độ địa dư
|
10°29'57"00N 108°57'17"000E
|
Năm xây dựng
|
2001
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
10.00 / 1.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 11.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bãi cạn Triều Dương - Phú Quý - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển đảo Phú Quý định hướng ra vào cảng Triều Dương.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
VŨNG TÀU
|
Tọa độ địa dư
|
10°19'54"00N 107°04'54"000E
|
Năm xây dựng
|
1984
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
18.00 / 175.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
23 / 34.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Ô Cấp - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu định hướng ra vào vịnh Gành Rái
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BA ĐỘNG
|
Tọa độ địa dư
|
09°41'05"00N 104°00'36"000E
|
Năm xây dựng
|
1988
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
23.00 / 6.50
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 16.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí khu vực cửa Ba Động - tỉnh Trà Vinh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trà Vinh, Bến Tre định hướng và xác điịnh vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐỊNH AN
|
Tọa độ địa dư
|
09°33'00"00N 106°00'33"000E
|
Năm xây dựng
|
1991
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
19.00 / 2.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Định An - tỉnh Hậu Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trà Vinh, Sóc Trăng định hướng ra vào cửa Định An
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
VĨNH THỰC
|
Tọa độ địa dư
|
21°23'48"00N 107°59'30"000E
|
Năm xây dựng
|
1962
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
18.00 / 68.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21 / 34.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Đông Bắc đảo Vĩnh Thực - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CÔ TÔ
|
Tọa độ địa dư
|
20°59'58"00N 107°45'10"000E
|
Năm xây dựng
|
1961
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 101.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 27.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Cô Tô - tỉnh Quảng Ninh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN BÀI
|
Tọa độ địa dư
|
20°44'16"00N 107°10'27"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
3.00 / 42.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 19.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trị Hòn Bài - Tỉnh Quảng Ninh- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng vào luồng Hòn Gai - Cái Lân
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN DÁU
|
Tọa độ địa dư
|
20°40'03"00N 106°48'42"000E
|
Năm xây dựng
|
1894
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
21.00 / 42.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 22.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Hòn Dáu - vùng biển Đồ Sơn - Hải Phòng.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
LONG CHÂU
|
Tọa độ địa dư
|
20°37'24"00N 107°09'16"000E
|
Năm xây dựng
|
1894
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
30.00 / 80.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 27.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Long Châu - thành phố Hải Phòng- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
DIÊM ĐIỀN
|
Tọa độ địa dư
|
20°33'38"00N 106°34'21"000E
|
Năm xây dựng
|
1997
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
19.50 / 4.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 14.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Diêm Hộ - tỉnh Thái Bình.- Đèn báo cửa, hướng dẫn tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình định hướng ra vào cảng Diêm Điền.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BA LẠT
|
Tọa độ địa dư
|
20°15'24"00N 106°35'45"000E
|
Năm xây dựng
|
1962
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
34.00 / 4.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
19 / 17.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Ba Lạt - tỉnh Thái Bình- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình, Nam Định định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
QUẤT LÂM
|
Tọa độ địa dư
|
20°11'05"00N 106°21'30"000E
|
Năm xây dựng
|
1966
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
22.00 / 4.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Hà Lởn - tỉnh Nam Định/- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định định hướng và xác định vị trí cụ của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐẢO TRẦN
|
Tọa độ địa dư
|
20°59'58"00N 107°45'10"000E
|
Năm xây dựng
|
1996
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
17.70 / 186.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21 / 34.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đỉnh 186m trên Đảo Trần - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
NHẬT LỆ
|
Tọa độ địa dư
|
17°28'45"00N 107°37'06"000E
|
Năm xây dựng
|
1974
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
17.40 / 27.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 19.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Nhật Lệ - tỉnh Quảng Bình.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cửa sông Nhật Lệ
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
MŨI LAY
|
Tọa độ địa dư
|
17°05'00"00N 107°06'37"000E
|
Năm xây dựng
|
1976
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
18.00 / 24.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
19 / 18.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Mũi Lay - tỉnh Quảng Trị.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA VIỆT
|
Tọa độ địa dư
|
16°54'06"00N 107°11'30"000E
|
Năm xây dựng
|
1981
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
21.00 / 6.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 15.50
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Cửa Việt - tỉnh Quảng Trị- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hạot động trong vùng biển Quảng Trị định hướng ra vào cảng Đông Hà.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
THUẬN AN
|
Tọa độ địa dư
|
16°34'24"00N 107°36'45"000E
|
Năm xây dựng
|
1987
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
10.00 / 16.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Thuận An - tỉnh Thừa Thiên Huế.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng ra vào cảng Thuận An.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CHƠN MÂY
|
Tọa độ địa dư
|
16°20'19"00N 108°01'01"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
14.40 / 40.40
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 20.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Chơn Mây Đông - Phú Lộc - tỉnh Thừa Thiên Huế.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng ra vào cửa Chơn Mây
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
TIÊN SA
|
Tọa độ địa dư
|
16°08'15"00N 108°19'36"000E
|
Năm xây dựng
|
1902
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
9.00 / 151.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
23 / 31.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí núi Sơn Trà - thành phố Đà Nẵng- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam Đà Nẵng định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
TÂN HIỆP
|
Tọa độ địa dư
|
15°57'31"00N 108°30'12"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
10.70 / 31.30
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 18.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đồi 40B - đảo Cù Lao Chàm - Hội An - Quảng Nam.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cảng Tân Hiệp và khu neo đậu tránh bão.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA ĐAI
|
Tọa độ địa dư
|
15°52'36"00N 108°23'21"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
20.50 / 3.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Đại - Hội An - Quảng Nam- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cửa Đại
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
AN HOÀ
|
Tọa độ địa dư
|
15°28'56"00N 108°41'17"000E
|
Năm xây dựng
|
1995
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
19.00 / 6.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mỏm phía Đông cảng Kỳ Hà - tỉnh Quảng Nam.- Đèn ven biển, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh An Hoà định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
VẠN CA
|
Tọa độ địa dư
|
15°25'30"00N 108°47'36"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
14.40 / 18.60
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 16.60
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Vạn Ca - Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh An Hoà định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
LÝ SƠN
|
Tọa độ địa dư
|
15°23'10"00N 109°08'45"000E
|
Năm xây dựng
|
1984
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
17.00 / 95.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 27.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam, Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
SOI ĐÈN
|
Tọa độ địa dư
|
20°49'37"00N 107°17'15"000E
|
Năm xây dựng
|
1964
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
13.70 / 34.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 19.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí hòn Soi Đèn - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoật động trong vùng vịnh Hạ Long định hướng ra vào cảng Cửa Ông
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BÁO CỬA ĐẠI (BẾN TRE)
|
Tọa độ địa dư
|
10°10'04"00N 106°46'38"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 1.20
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
7.5 / 13.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Đại - Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bến Tre định hướng ra vào Cửa Đại.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN KHOAI
|
Tọa độ địa dư
|
08°25'36"00N 104°50'06"000E
|
Năm xây dựng
|
1899
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.70 / 284.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
23 / 41.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Hòn Khoai - tỉnh Cà Mau.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN CHUỐI
|
Tọa độ địa dư
|
08°57'00"00N 104°00'32"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
11.50 / 119.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 18.60
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Hòn Chuối - tỉnh Cà Mau.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng ra vào cảng Côn Sơn.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐÁ TRẮNG
|
Tọa độ địa dư
|
08°39'13"00N 106°35'58"000E
|
Năm xây dựng
|
2001
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
10.00 / 6.80
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 13.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Đá Trắng, bờ Đông đảo Côn Đảo - Bà Rịa- Vũng Tàu.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển đảo Côn Đảo định hướng ra vào cảng Côn Sơn
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
THỔ CHU
|
Tọa độ địa dư
|
09°28'00"00N 103°28'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 138.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21 / 29.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Thổ Chu - tỉnh Kiên Giang- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau, Kiên Giang định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
NAM DU
|
Tọa độ địa dư
|
09°38'00"00N 103°39'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 309.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 42.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí phía Đông đảo Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía đông đảo Phú Quốc định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
RẠCH GIÁ
|
Tọa độ địa dư
|
10°07'00"00N 105°04'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
7.00 / 11.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 13.60
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí vụng Rạch Giá - tỉnh Kiên Giang.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang định hướng ra vào vụng Rạch Giá.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
AN THỚI
|
Tọa độ địa dư
|
10°00'43"00N 104°00'36"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
14.30 / 65.40
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
23 / 12.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Mũi Hanh, phía Nam đảo Phú Quốc - tinh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang nhận biết khu vực quần đảo An Thới và phía Nam đảo Phú Quốc.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
DƯƠNG ĐÔNG
|
Tọa độ địa dư
|
10°11'04"00N 104°02'08"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
5.00 / 8.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 12.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí phía Đông đảo Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía đông đảo Phú Quốc định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HỜN LƠN
|
Tọa độ địa dư
|
12°12'35"00N 109°20'12"000E
|
Năm xây dựng
|
1890
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 86.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 26.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Hòn Lớn - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Khánh Hoà định hướng ra vào cảng Nha Trang.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN CHÚT
|
Tọa độ địa dư
|
11°46'54"00N 109°12'55"000E
|
Năm xây dựng
|
1988
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
14.00 / 56.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 22.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Hòn Chút - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Khánh Hoà định hướng ra vào cảng Cam Ranh.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
NÚI NAI
|
Tọa độ địa dư
|
10°22'00"00N 104°26'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1896
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
8.00 / 54.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
19 / 27.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Núi Nai - tỉnh Kiên Giang- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
SONG TỬ TÂY
|
Tọa độ địa dư
|
11°25'43"00N 104°19'50"000E
|
Năm xây dựng
|
1993
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
30.50 / 5.50
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 17.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Song Tử Tây - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BÁO CẢNG LÝ SƠN
|
Tọa độ địa dư
|
15°22'50"00N 109°05'43"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
13.00 / 2.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 12.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bãi đã gần cảng Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng ra vào cảng Lý Sơn.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BA LÀNG AN
|
Tọa độ địa dư
|
15°14'00"00N 108°56'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1988
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
8.50 / 22.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 16.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Ba Làng An - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn độc lập, cùng với đèn Lý Sơn giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
SA KỲ
|
Tọa độ địa dư
|
15°12'30"00N 108°55'12"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
13.50 / 1.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 12.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Sa Kỳ - Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng ra vào cửa Sa Kỳ.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN NƯỚC
|
Tọa độ địa dư
|
14°16'52"00N 109°10'49"000E
|
Năm xây dựng
|
1997
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 46.50
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
18 / 21.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đỉnh Gà Gô - tỉnh Bình Định.- Đèn ven biển, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định định hướng vf xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
PHƯỚC MAI
|
Tọa độ địa dư
|
13°45'34"00N 109°15'23"000E
|
Năm xây dựng
|
1987
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
6.00 / 46.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 19.60
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bán đảo Phước Mai - Tỉnh Bình Định.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định định hướng ra vào cảng Quy Nhơn.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CÙ LAO XANH
|
Tọa độ địa dư
|
13°36'46"00N 109°21'46"000E
|
Năm xây dựng
|
1984
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 103.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
23 / 27.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Cù Lao Xanh - tỉnh Bình Định- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định Phú Yên định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐẠI LÃNH
|
Tọa độ địa dư
|
12°53'48"00N 109°27'06"000E
|
Năm xây dựng
|
1998
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
22.60 / 87.40
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21 / 26.50
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Đại Lãnh - tỉnh Phú Yên.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Phú Yên, Khánh Hoà định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN ĐỎ
|
Tọa độ địa dư
|
12°28'48"00N 109°21'12"000E
|
Năm xây dựng
|
1998
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
11.50 / 69.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
9.5 / 23.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Hòn Đỏ - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Vân Phong định hướng ra vào cảng Đầm Môn, Hòn Khói
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BỒ ĐỀ
|
Tọa độ địa dư
|
08°45'20"00N 105°13'06" E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.50 / 3.50
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Bồ Đề - huyện Ngọc Hiển - tỉnh Cà Mau.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng ra vào cửa sông Bồ Đề
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BÃI CẠNH
|
Tọa độ địa dư
|
08°39'50"00N 106°46'36"000E
|
Năm xây dựng
|
1885
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
16.00 / 196.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
24 / 35.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí hòn Bãi Cạnh - quần đảo Côn Đảo.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hạot động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu định hướng và xác định vị trí.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BẠCH LONG VĨ
|
Tọa độ địa dư
|
20°08'00"00N 107°43'26"000E
|
Năm xây dựng
|
1995
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
23.50 / 58.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
22 / 23.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vịt rí đảo Bạch Long Vĩ - thành phố Hải Phòng.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị rí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
LẠCH GIANG
|
Tọa độ địa dư
|
19°59'12"00N 106°10'35"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
17.30 / 4.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa sông Ninh Cơ - Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Định.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định, Ninh Bình định hướng ra vào cửa lạch Giang và cảng Hải Thịnh
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
LẠCH TRAO
|
Tọa độ địa dư
|
19°47'30"00N 105°55'24"000E
|
Năm xây dựng
|
1965
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 4.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
17 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Hới - Thanh Hoá- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thành Hoá định hướng ra vào cảng Thanh Hoá.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HÒN MÊ
|
Tọa độ địa dư
|
19°22'14"00N 105°55'36"000E
|
Năm xây dựng
|
1977
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
18.50 / 137.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21 / 31.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Hòn Mê - tỉnh Thanh Hoá.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hoá định hướng ra vào của vị rí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BIỂN SƠN
|
Tọa độ địa dư
|
19°20'20"00N 105°49'14"000E
|
Năm xây dựng
|
1962
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
6.00 / 23.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 16.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bán đảo Biển Sơn - tỉnh Thanh Hoa- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hoá định hướng ra vào cảng Biển Sơn
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA HỘI
|
Tọa độ địa dư
|
18°45'41"00N 105°45'14"000E
|
Năm xây dựng
|
1966
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 5.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Cửa Hội - Nghệ An- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nghệ An, Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA SÓT
|
Tọa độ địa dư
|
18°27'23"00N 106°56'07"000E
|
Năm xây dựng
|
1969
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
14.00 / 77.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 19.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí mũi Sót - tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA NHỮNG
|
Tọa độ địa dư
|
18°14'40"00N 106°07'20"000E
|
Năm xây dựng
|
1967
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
15.00 / 20.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 17.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị rí Cửa Nhượng - tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị rí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
MŨI RÒN
|
Tọa độ địa dư
|
18°07'06"00N 106°25'32"000E
|
Năm xây dựng
|
1999
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
20.50 / 190.00
|
Cấp đèn
|
I
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
21.5 / 34.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí Mũi Ròn - tỉnh Hà Tĩnh .- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động ngoài khơi vùng biển Hà Tĩnh, Quảng Bình định hướng ra vào cảng Vũng áng
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
CỬA GIANH
|
Tọa độ địa dư
|
17°42'30"00N 106°24'00"000E
|
Năm xây dựng
|
1970
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
22.00 / 5.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 15.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí cửa Gianh - tỉnh Quảng Bình.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cảng Gianh.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
TIÊN NỮ
|
Tọa độ địa dư
|
08°52'00"00N 114°39'00"000E
|
Năm xây dựng
|
2000
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
20.50 / 1.60
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Tiên Nữ - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐÁ TÂY
|
Tọa độ địa dư
|
08°50'41"00N 112°11'42"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
20.00 / 0.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 14.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Đá Tây - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
ĐÁ LÁT
|
Tọa độ địa dư
|
08°40'01"00N 111°39'50"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
42.00 / -2.00
|
Cấp đèn
|
II
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 18.00
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo Đá Lát - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
AN BANG
|
Tọa độ địa dư
|
07°52'10"00N 112°54'10"000E
|
Năm xây dựng
|
1995
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
21.90 / 3.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
15 / 14.50
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí đảo An Bang - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
PHÚC TẦN
|
Tọa độ địa dư
|
08°09'25"00N 110°35'28"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
23.40 / 0.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bãi đá ngầm Phúc Tần - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
HUYỀN TRÂN
|
Tọa độ địa dư
|
08°02'03"00N 110°37'01"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
23.40 / 0.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bãi đã ngầm Huyền Trân - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tài thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
BA KÈ
|
Tọa độ địa dư
|
07°52'14"00N 110°44'32"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
22.50 / 0.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trí bãi đã ngầm Ba Kè - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|
|
Tên đèn
|
QUẾ ĐƯỜNG
|
Tọa độ địa dư
|
07°48'49"00N 110°28'24"000E
|
Năm xây dựng
|
1994
|
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất
|
23.40 / 0.00
|
Cấp đèn
|
III
|
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý
|
12 / 14.70
|
Vị trí/tác dụng
|
- Chỉ vị trị bãi đá ngầm Quế Đường - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.
|
|
|
|