Đèn biển Việt Nam

ĐÈN BIỂN VIỆT NAM

1

Tên đèn

HÀM LUÔNG

Tọa độ địa dư

09°58'19"00N 106°37'59"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 1.20

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

7.5 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Hàm Luông - An Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bến Tre định hướng ra vào cửa Hàm Luông

2

Tên đèn

HÒN TRE

Tọa độ địa dư

08°42'30"00N 106°32'20"000E

Năm xây dựng

1999

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

9.00 / 139.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hòn Tre - Côn Đảo - Bà Rịa - Vũng Tàu- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Côn Đảo định hướng ra vào cảng Bến Đầm

HonTre

3

Tên đèn

MŨI DINH

Tọa độ địa dư

11°21'30"00N 109°01'11"000E

Năm xây dựng

1904

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 170.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

24 / 33.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Mũi Dinh - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Ninh Thuận, Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình.

muidinh

4

Tên đèn

PHAN THIẾT

Tọa độ địa dư

10°55'04"00N 108°06'22"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 5.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Cà Ty - Hưng Long - Phan Thiết - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng ra vào cảng Phan Thiết.

5

Tên đèn

KÊ GÀ

Tọa độ địa dư

10°41'30"00N 107°59'38"000E

Năm xây dựng

1983

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

41.00 / 24.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

24 / 21.50

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Kê Gà - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình

kega

6

Tên đèn

PHÚ QUÝ

Tọa độ địa dư

10°32'05"00N 108°55'07"000E

Năm xây dựng

1997

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 106.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 28.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bình Thuận định hướng ra vào vùng biển Phan Thiết.

phuquy

7

Tên đèn

TRIỀU DƯƠNG

Tọa độ địa dư

10°29'57"00N 108°57'17"000E

Năm xây dựng

2001

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 1.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 11.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi cạn Triều Dương - Phú Quý - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển đảo Phú Quý định hướng ra vào cảng Triều Dương.

8

Tên đèn

VŨNG TÀU

Tọa độ địa dư

10°19'54"00N 107°04'54"000E

Năm xây dựng

1984

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 175.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 34.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Ô Cấp - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu định hướng ra vào vịnh Gành Rái

vungtau

9

Tên đèn

BA ĐỘNG

Tọa độ địa dư

09°41'05"00N 104°00'36"000E

Năm xây dựng

1988

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.00 / 6.50

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 16.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí khu vực cửa Ba Động - tỉnh Trà Vinh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trà Vinh, Bến Tre định hướng và xác điịnh vị trí của mình

10

Tên đèn

ĐỊNH AN

Tọa độ địa dư

09°33'00"00N 106°00'33"000E

Năm xây dựng

1991

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

19.00 / 2.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Định An - tỉnh Hậu Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trà Vinh, Sóc Trăng định hướng ra vào cửa Định An

11

Tên đèn

VĨNH THỰC

Tọa độ địa dư

21°23'48"00N 107°59'30"000E

Năm xây dựng

1962

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 68.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21 / 34.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Đông Bắc đảo Vĩnh Thực - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình

vinhthuc

12

Tên đèn

CÔ TÔ

Tọa độ địa dư

20°59'58"00N 107°45'10"000E

Năm xây dựng

1961

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 101.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 27.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Cô Tô - tỉnh Quảng Ninh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình

coto

13

Tên đèn

HÒN BÀI

Tọa độ địa dư

20°44'16"00N 107°10'27"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

3.00 / 42.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 19.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trị Hòn Bài - Tỉnh Quảng Ninh- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng vào luồng Hòn Gai - Cái Lân

honbaii

14

Tên đèn

HÒN DÁU

Tọa độ địa dư

20°40'03"00N 106°48'42"000E

Năm xây dựng

1894

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

21.00 / 42.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 22.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Hòn Dáu - vùng biển Đồ Sơn - Hải Phòng.

hondau

15

Tên đèn

LONG CHÂU

Tọa độ địa dư

20°37'24"00N 107°09'16"000E

Năm xây dựng

1894

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

30.00 / 80.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 27.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Long Châu - thành phố Hải Phòng- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị trí của mình.

longchau

16

Tên đèn

DIÊM ĐIỀN

Tọa độ địa dư

20°33'38"00N 106°34'21"000E

Năm xây dựng

1997

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

19.50 / 4.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 14.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Diêm Hộ - tỉnh Thái Bình.- Đèn báo cửa, hướng dẫn tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình định hướng ra vào cảng Diêm Điền.

diem_dien

17

Tên đèn

BA LẠT

Tọa độ địa dư

20°15'24"00N 106°35'45"000E

Năm xây dựng

1962

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

34.00 / 4.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

19 / 17.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Ba Lạt - tỉnh Thái Bình- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thái Bình, Nam Định định hướng và xác định vị trí của mình

balat

18

Tên đèn

QUẤT LÂM

Tọa độ địa dư

20°11'05"00N 106°21'30"000E

Năm xây dựng

1966

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

22.00 / 4.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hà Lởn - tỉnh Nam Định/- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định định hướng và xác định vị trí cụ của mình

quatlam

19

Tên đèn

ĐẢO TRẦN

Tọa độ địa dư

20°59'58"00N 107°45'10"000E

Năm xây dựng

1996

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

17.70 / 186.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21 / 34.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đỉnh 186m trên Đảo Trần - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ninh định hướng và xác định vị trí của mình

daotran

20

Tên đèn

NHẬT LỆ

Tọa độ địa dư

17°28'45"00N 107°37'06"000E

Năm xây dựng

1974

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

17.40 / 27.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 19.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Nhật Lệ - tỉnh Quảng Bình.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cửa sông Nhật Lệ

nhatle

21

Tên đèn

MŨI LAY

Tọa độ địa dư

17°05'00"00N 107°06'37"000E

Năm xây dựng

1976

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 24.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

19 / 18.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Mũi Lay - tỉnh Quảng Trị.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị định hướng và xác định vị trí của mình

muilay

22

Tên đèn

CỬA VIỆT

Tọa độ địa dư

16°54'06"00N 107°11'30"000E

Năm xây dựng

1981

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

21.00 / 6.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 15.50

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Cửa Việt - tỉnh Quảng Trị- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hạot động trong vùng biển Quảng Trị định hướng ra vào cảng Đông Hà.

cuaviet

23

Tên đèn

THUẬN AN

Tọa độ địa dư

16°34'24"00N 107°36'45"000E

Năm xây dựng

1987

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 16.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Thuận An - tỉnh Thừa Thiên Huế.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng ra vào cảng Thuận An.

thuanan

24

Tên đèn

CHƠN MÂY

Tọa độ địa dư

16°20'19"00N 108°01'01"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

14.40 / 40.40

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 20.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Chơn Mây Đông - Phú Lộc - tỉnh Thừa Thiên Huế.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thừa Thiên Huế định hướng ra vào cửa Chơn Mây

chanmay

25

Tên đèn

TIÊN SA

Tọa độ địa dư

16°08'15"00N 108°19'36"000E

Năm xây dựng

1902

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

9.00 / 151.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 31.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí núi Sơn Trà - thành phố Đà Nẵng- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam Đà Nẵng định hướng và xác định vị trí của mình.

tiensa

26

Tên đèn

TÂN HIỆP

Tọa độ địa dư

15°57'31"00N 108°30'12"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.70 / 31.30

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 18.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đồi 40B - đảo Cù Lao Chàm - Hội An - Quảng Nam.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cảng Tân Hiệp và khu neo đậu tránh bão.

tanhiep

27

Tên đèn

CỬA ĐAI

Tọa độ địa dư

15°52'36"00N 108°23'21"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

20.50 / 3.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Đại - Hội An - Quảng Nam- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam định hướng ra vào cửa Đại

cuadai

28

Tên đèn

AN HOÀ

Tọa độ địa dư

15°28'56"00N 108°41'17"000E

Năm xây dựng

1995

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

19.00 / 6.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mỏm phía Đông cảng Kỳ Hà - tỉnh Quảng Nam.- Đèn ven biển, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh An Hoà định hướng và xác định vị trí của mình

anhoa

29

Tên đèn

VẠN CA

Tọa độ địa dư

15°25'30"00N 108°47'36"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

14.40 / 18.60

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 16.60

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Vạn Ca - Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh An Hoà định hướng và xác định vị trí của mình

vanca

30

Tên đèn

LÝ SƠN

Tọa độ địa dư

15°23'10"00N 109°08'45"000E

Năm xây dựng

1984

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

17.00 / 95.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 27.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Nam, Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình.

lyson

31

Tên đèn

SOI ĐÈN

Tọa độ địa dư

20°49'37"00N 107°17'15"000E

Năm xây dựng

1964

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

13.70 / 34.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 19.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí hòn Soi Đèn - tỉnh Quảng Ninh- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoật động trong vùng vịnh Hạ Long định hướng ra vào cảng Cửa Ông

soiden

32

Tên đèn

BÁO CỬA ĐẠI (BẾN TRE)

Tọa độ địa dư

10°10'04"00N 106°46'38"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 1.20

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

7.5 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Đại - Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bến Tre định hướng ra vào Cửa Đại.

33

Tên đèn

HÒN KHOAI

Tọa độ địa dư

08°25'36"00N 104°50'06"000E

Năm xây dựng

1899

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.70 / 284.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 41.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hòn Khoai - tỉnh Cà Mau.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng và xác định vị trí của mình.

honkhoai

34

Tên đèn

HÒN CHUỐI

Tọa độ địa dư

08°57'00"00N 104°00'32"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

11.50 / 119.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 18.60

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hòn Chuối - tỉnh Cà Mau.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng ra vào cảng Côn Sơn.

35

Tên đèn

ĐÁ TRẮNG

Tọa độ địa dư

08°39'13"00N 106°35'58"000E

Năm xây dựng

2001

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 6.80

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Đá Trắng, bờ Đông đảo Côn Đảo - Bà Rịa- Vũng Tàu.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển đảo Côn Đảo định hướng ra vào cảng Côn Sơn

36

Tên đèn

THỔ CHU

Tọa độ địa dư

09°28'00"00N 103°28'00"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 138.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21 / 29.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Thổ Chu - tỉnh Kiên Giang- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau, Kiên Giang định hướng và xác định vị trí của mình.

37

Tên đèn

NAM DU

Tọa độ địa dư

09°38'00"00N 103°39'00"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 309.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 42.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí phía Đông đảo Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía đông đảo Phú Quốc định hướng và xác định vị trí của mình

38

Tên đèn

RẠCH GIÁ

Tọa độ địa dư

10°07'00"00N 105°04'00"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

7.00 / 11.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 13.60

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí vụng Rạch Giá - tỉnh Kiên Giang.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang định hướng ra vào vụng Rạch Giá.

rachgia

39

Tên đèn

AN THỚI

Tọa độ địa dư

10°00'43"00N 104°00'36"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

14.30 / 65.40

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 12.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Mũi Hanh, phía Nam đảo Phú Quốc - tinh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang nhận biết khu vực quần đảo An Thới và phía Nam đảo Phú Quốc.

40

Tên đèn

DƯƠNG ĐÔNG

Tọa độ địa dư

10°11'04"00N 104°02'08"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

5.00 / 8.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 12.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí phía Đông đảo Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía đông đảo Phú Quốc định hướng và xác định vị trí của mình

duongdong

41

Tên đèn

HỜN LƠN

Tọa độ địa dư

12°12'35"00N 109°20'12"000E

Năm xây dựng

1890

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 86.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 26.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Hòn Lớn - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Khánh Hoà định hướng ra vào cảng Nha Trang.

42

Tên đèn

HÒN CHÚT

Tọa độ địa dư

11°46'54"00N 109°12'55"000E

Năm xây dựng

1988

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

14.00 / 56.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 22.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hòn Chút - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Khánh Hoà định hướng ra vào cảng Cam Ranh.

43

Tên đèn

NÚI NAI

Tọa độ địa dư

10°22'00"00N 104°26'00"000E

Năm xây dựng

1896

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

8.00 / 54.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

19 / 27.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Núi Nai - tỉnh Kiên Giang- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Kiên Giang định hướng và xác định vị trí của mình.

44

Tên đèn

SONG TỬ TÂY

Tọa độ địa dư

11°25'43"00N 104°19'50"000E

Năm xây dựng

1993

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

30.50 / 5.50

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 17.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Song Tử Tây - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.

45

Tên đèn

BÁO CẢNG LÝ SƠN

Tọa độ địa dư

15°22'50"00N 109°05'43"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

13.00 / 2.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 12.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi đã gần cảng Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng ra vào cảng Lý Sơn.

baicanlyson

46

Tên đèn

BA LÀNG AN

Tọa độ địa dư

15°14'00"00N 108°56'00"000E

Năm xây dựng

1988

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

8.50 / 22.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 16.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Ba Làng An - tỉnh Quảng Ngãi.- Đèn độc lập, cùng với đèn Lý Sơn giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng và xác định vị trí của mình

balangan

47

Tên đèn

SA KỲ

Tọa độ địa dư

15°12'30"00N 108°55'12"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

13.50 / 1.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 12.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Sa Kỳ - Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Ngãi định hướng ra vào cửa Sa Kỳ.

saky

48

Tên đèn

HÒN NƯỚC

Tọa độ địa dư

14°16'52"00N 109°10'49"000E

Năm xây dựng

1997

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 46.50

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

18 / 21.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đỉnh Gà Gô - tỉnh Bình Định.- Đèn ven biển, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định định hướng vf xác định vị trí của mình.

49

Tên đèn

PHƯỚC MAI

Tọa độ địa dư

13°45'34"00N 109°15'23"000E

Năm xây dựng

1987

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

6.00 / 46.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 19.60

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bán đảo Phước Mai - Tỉnh Bình Định.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định định hướng ra vào cảng Quy Nhơn.

50

Tên đèn

CÙ LAO XANH

Tọa độ địa dư

13°36'46"00N 109°21'46"000E

Năm xây dựng

1984

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 103.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 27.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Cù Lao Xanh - tỉnh Bình Định- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Định Phú Yên định hướng và xác định vị trí của mình.

51

Tên đèn

ĐẠI LÃNH

Tọa độ địa dư

12°53'48"00N 109°27'06"000E

Năm xây dựng

1998

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

22.60 / 87.40

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21 / 26.50

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Đại Lãnh - tỉnh Phú Yên.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Phú Yên, Khánh Hoà định hướng và xác định vị trí của mình.

52

Tên đèn

HÒN ĐỎ

Tọa độ địa dư

12°28'48"00N 109°21'12"000E

Năm xây dựng

1998

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

11.50 / 69.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

9.5 / 23.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Hòn Đỏ - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Vân Phong định hướng ra vào cảng Đầm Môn, Hòn Khói

53

Tên đèn

BỒ ĐỀ

Tọa độ địa dư

08°45'20"00N 105°13'06" E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.50 / 3.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Bồ Đề - huyện Ngọc Hiển - tỉnh Cà Mau.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Cà Mau định hướng ra vào cửa sông Bồ Đề

54

Tên đèn

BÃI CẠNH

Tọa độ địa dư

08°39'50"00N 106°46'36"000E

Năm xây dựng

1885

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 196.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

24 / 35.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí hòn Bãi Cạnh - quần đảo Côn Đảo.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hạot động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu định hướng và xác định vị trí.

honbaicanh

55

Tên đèn

BẠCH LONG VĨ

Tọa độ địa dư

20°08'00"00N 107°43'26"000E

Năm xây dựng

1995

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.50 / 58.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 23.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vịt rí đảo Bạch Long Vĩ - thành phố Hải Phòng.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển vịnh Bắc Bộ định hướng và xác định vị rí của mình

bachlongvi

56

Tên đèn

LẠCH GIANG

Tọa độ địa dư

19°59'12"00N 106°10'35"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

17.30 / 4.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Ninh Cơ - Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Định.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nam Định, Ninh Bình định hướng ra vào cửa lạch Giang và cảng Hải Thịnh

57

Tên đèn

LẠCH TRAO

Tọa độ địa dư

19°47'30"00N 105°55'24"000E

Năm xây dựng

1965

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 4.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

17 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Hới - Thanh Hoá- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thành Hoá định hướng ra vào cảng Thanh Hoá.

58

Tên đèn

HÒN MÊ

Tọa độ địa dư

19°22'14"00N 105°55'36"000E

Năm xây dựng

1977

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.50 / 137.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21 / 31.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Hòn Mê - tỉnh Thanh Hoá.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hoá định hướng ra vào của vị rí của mình.

honme

59

Tên đèn

BIỂN SƠN

Tọa độ địa dư

19°20'20"00N 105°49'14"000E

Năm xây dựng

1962

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

6.00 / 23.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 16.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bán đảo Biển Sơn - tỉnh Thanh Hoa- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Thanh Hoá định hướng ra vào cảng Biển Sơn

bienson1

60

Tên đèn

CỬA HỘI

Tọa độ địa dư

18°45'41"00N 105°45'14"000E

Năm xây dựng

1966

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 5.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Cửa Hội - Nghệ An- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Nghệ An, Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình.

cuahoi

61

Tên đèn

CỬA SÓT

Tọa độ địa dư

18°27'23"00N 106°56'07"000E

Năm xây dựng

1969

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

14.00 / 77.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 19.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Sót - tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình.

cuasot

62

Tên đèn

CỬA NHỮNG

Tọa độ địa dư

18°14'40"00N 106°07'20"000E

Năm xây dựng

1967

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 20.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 17.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị rí Cửa Nhượng - tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị rí của mình

cuanhuong

63

Tên đèn

MŨI RÒN

Tọa độ địa dư

18°07'06"00N 106°25'32"000E

Năm xây dựng

1999

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

20.50 / 190.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

21.5 / 34.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Mũi Ròn - tỉnh Hà Tĩnh .- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động ngoài khơi vùng biển Hà Tĩnh, Quảng Bình định hướng ra vào cảng Vũng áng

muiron

64

Tên đèn

CỬA GIANH

Tọa độ địa dư

17°42'30"00N 106°24'00"000E

Năm xây dựng

1970

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

22.00 / 5.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Gianh - tỉnh Quảng Bình.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cảng Gianh.

cuagianh

65

Tên đèn

TIÊN NỮ

Tọa độ địa dư

08°52'00"00N 114°39'00"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

20.50 / 1.60

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Tiên Nữ - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà

66

Tên đèn

ĐÁ TÂY

Tọa độ địa dư

08°50'41"00N 112°11'42"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

20.00 / 0.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 14.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Đá Tây - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.

67

Tên đèn

ĐÁ LÁT

Tọa độ địa dư

08°40'01"00N 111°39'50"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

42.00 / -2.00

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 18.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Đá Lát - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.

68

Tên đèn

AN BANG

Tọa độ địa dư

07°52'10"00N 112°54'10"000E

Năm xây dựng

1995

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

21.90 / 3.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 14.50

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo An Bang - quần đảo Trường Sa - tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.

69

Tên đèn

PHÚC TẦN

Tọa độ địa dư

08°09'25"00N 110°35'28"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.40 / 0.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi đá ngầm Phúc Tần - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình

70

Tên đèn

HUYỀN TRÂN

Tọa độ địa dư

08°02'03"00N 110°37'01"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.40 / 0.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi đã ngầm Huyền Trân - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tài thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình

71

Tên đèn

BA KÈ

Tọa độ địa dư

07°52'14"00N 110°44'32"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

22.50 / 0.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi đã ngầm Ba Kè - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.

72

Tên đèn

QUẾ ĐƯỜNG

Tọa độ địa dư

07°48'49"00N 110°28'24"000E

Năm xây dựng

1994

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.40 / 0.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 14.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trị bãi đá ngầm Quế Đường - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình.